chuẩn bị
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chuẩn bị+ verb
- To prepare, to make ready
- chuẩn bị lên đường
to prepare for one's journey
- chuẩn bị hành lý
to make one's luggage ready, to pack up
- chuẩn bị tư tưởng
to prepare ideologically
- chuẩn bị lên đường
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chuẩn bị"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "chuẩn bị":
chuẩn bị chuyến bay - Những từ có chứa "chuẩn bị" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
prepare sea-mark standard gauge preparative double standard ineligible hallmark ineligibility preparation mailer more...
Lượt xem: 665